NỒI HƠI HBN
Nồi hơi -Lò hơi HBN là một trong những sản phẩm có nhiều cải tiến của lò hơi Huân Tước với nhiều tính năng ưu việt,. Thiết bị này được sản xuất dựa trên công nghệ và thiết bị hiện đại, được xem là giảm phát độc hại thân thiện với môi trường.
Đặc điểm kỹ thuật của Nồi hơi - Lò hơi HBN
- Năng suất sinh hơi: Đến 25 Tấn/giờ.
- Áp suất làm việc: Đến 25 Bar.
- Nhiên liệu chính: Than, củi, phế phẩn nông nghiệp….
- Phương pháp đốt: Cháy cưỡng bức, phân tầng, bán tầng sôi.
- Chế độ làm việc: Tự động cấp nước, tự động giữ ổn định áp suất trong phạm vi cho phép, bảo vệ quá áp suất, bảo vệ mức nước thấp.
- Khử bụi: Dùng Cyclon dạng chùm nhiều đơn vị Cyclon, đảm bảo tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam về khí thải ra ngoài không khí
- Nồi hơi - Lò hơi HBN trang bị bộ tiết kiệm nhiệt, tăng hiệu suất lò hơi, giảm tiêu hao nhiên liệu đồng thời tăng tuổi thọ của phần thiết bị phía sau lò hơi như quạt khói, ống dẫn khói,...
Cấu tạo Nồi hơi -Lò hơi HBN
- Buồng đốt bán tầng sôi riêng biệt
- Lò hơi (bao gồm bộ tiết kiệm nhiệt)
- Bộ xừ lý khói thải
Ưu điển của lò hơi Huân Tước
Suất tiêu hao nhiên liệu thấp
Có thể đốt được đa nhiên liệu
Quá trình khởi động nhanh (từ khi khởi động đến khi đạt áp suất yêu cầu khoảng 20 phút)
Trong quá trình vận hành thiết bị làm việc hoàn toàn tự động ( tự cấp nước, tự ngắt thiết bị khi áp suất đạt yêu cầu, tự động chạy lại khi áp suất giảm xuống)
Hệ thống van, motơ đều nhập ngoại theo tiêu chuẩn G7)
Thiết bị làm việc an toàn, tuổi thọ và độ bền cao.
Nồng độ khí thải phát thải thấp: CO <450mg/Nm3.
Chi phí sửa chữa và bảo trì thấp.
TT |
Thông số kỹ thuật |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Mã hiệu nồi hơi |
|||
HBN 1000 |
HBN 1500 |
HBN 2000 |
HBN 2500 |
||||
1 |
Năng suất sinh hơi |
D |
Kg/h |
1000 |
1500 |
2000 |
2500 |
2 |
Áp suất làm việc |
Pmax |
Mpa |
0,8 - 1,0 |
0,8 - 1,0 |
0,8 - 1,0 |
0,8 - 1,0 |
3 |
Nhiệt độ hơi bão hòa |
T |
C |
175 – 183 |
175 – 183 |
175 – 183 |
175 – 183 |
4 |
Nhiệt độ nước cấp |
T |
C |
25 ÷ 80 |
25 ÷ 80 |
25 ÷ 80 |
25 ÷ 80 |
5 |
Diện tích tiết nhiệt |
F |
m2 |
50 |
75 |
100 |
125 |
6 |
Suất tiêu hao nhiên liệu – Củi, gỗ… |
B |
Kg/h |
80 |
120 |
160 |
200 |
7 |
Trọng lượng thân nồi hơi |
Q |
Kg |
6000 |
9000 |
11000 |
13000 |
8 |
Kích thước thân nồi hơi |
L W H |
m m m |
3,6 2,3 4,2 |
3,9 2,7 4,4 |
3,9 2,7 4,6 |
4,2 2,7 5,0 |